GIÁ XÂY NHÀ THÔ
BẢNG BÁO GIÁ DỰ TOÁN XÂY DỰNG NHÀ PHỐ
THI CÔNG THÔ TRỌN GÓI + NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN KIẾN TRÚC (vật tư tốt nhất thị trường)
STT |
HẠNG MỤC THI CÔNG |
DIỆN TÍCH SÀN
(m2) |
HỆ SỐ (%) | DIỆN TÍCH QUY ĐỔI
(m2) |
ĐVT (m2) | ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG
(VNđ) |
THÀNH TIỀN (VNđ) |
GHI CHÚ |
CÔNG NĂNG CHÍNH | 1,335,450,000 | |||||||
1 | Phần móng | 100.00 | 40 | 40.0 | m2 | 2,900,000 | 116,000,000 | |
2 | Tầng 1 | 100.00 | 100 | 100.0 | m2 | 2,900,000 | 290,000,000 | |
sân hè | 24.00 | 75 | 18.0 | m2 | 2,900,000 | 52,200,000 | ||
3 | Tầng 2 | 90.00 | 100 | 90.0 | m2 | 2,900,000 | 261,000,000 | |
ban công | 10.00 | 50 | 5.0 | m2 | 2,900,000 | 14,500,000 | ||
4 | Tầng 3 | 90.00 | 100 | 90.0 | m2 | 2,900,000 | 261,000,000 | |
ban công | 10.00 | 50 | 5.0 | m2 | 2,900,000 | 14,500,000 | ||
5 | Tầng 4 | 50.00 | 100 | 50.0 | m2 | 2,900,000 | 145,000,000 | |
Sân thượng + sân phơi | 50.00 | 75 | 37.5 | m2 | 2,900,000 | 108,750,000 | ||
6 | Mái BTCT | 50.00 | 50 | 25.0 | m2 | 2,900,000 | 72,500,000 | |
DỰ TOÁN CHI PHÍ ÉP CỌC | – | |||||||
1 | Tim cọc | 0 | md | 220,000 | – | |||
2 | Nhân công ép + Vận
chuyển |
0 | gói | 20,000,000 | – | |||
TỔNG TẤT CẢ HẠNG MỤC THI CÔNG |
1,335,450,000 |
Tạm tính ( báo giá chuẩn được chốt sau khi chốt thiết kế ) |
BẢNG BÁO GIÁ DỰ TOÁN XÂY DỰNG BIỆT THỰ
THI CÔNG THÔ TRỌN GÓI + NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN KIẾN TRÚC (vật tư tốt nhất thị trường)
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | DIỆN TÍCH
SÀN |
HỆ SỐ
(%) |
DIỆN TÍCH
QUY ĐỔI |
ĐVT
(m2) |
ĐƠN GIÁ XÂY
DỰNG |
THÀNH TIỀN
(VNđ) |
GHI CHÚ |
CÔNG NĂNG CHÍNH | 1,545,300,000 |
1 | Phần móng | 100.00 | 40 | 40.0 | m2 | 3,400,000 | 136,000,000 | |
2 | Tầng 1 | 100.00 | 100 | 100.0 | m2 | 3,400,000 | 340,000,000 | |
sân hè | 24.00 | 50 | 12.0 | m2 | 3,400,000 | 40,800,000 | ||
3 | Tầng 2 | 90.00 | 100 | 90.0 | m2 | 3,400,000 | 306,000,000 | |
ban công | 10.00 | 50 | 5.0 | m2 | 3,400,000 | 17,000,000 | ||
4 | Tầng 3 | 90.00 | 100 | 90.0 | m2 | 3,400,000 | 306,000,000 | |
ban công | 10.00 | 50 | 5.0 | m2 | 3,400,000 | 17,000,000 | ||
5 | Tầng 4 | 50.00 | 100 | 50.0 | m2 | 3,400,000 | 170,000,000 | |
Sân thượng + sân
phơi |
50.00 | 75 | 37.5 | m2 | 3,400,000 | 127,500,000 | ||
6 | Mái BTCT | 50.00 | 50 | 25.0 | m2 | 3,400,000 | 85,000,000 | |
DỰ TOÁN CHI PHÍ ÉP CỌC | – | |||||||
1 | Tim cọc | 0 | md | 220,000 | – | |||
2 | Nhân công ép + Vận
chuyển |
0 | gói | 20,000,000 | – | |||
TỔNG TẤT CẢ HẠNG MỤC THI CÔNG |
1,545,300,000 |
Tạm tính ( báo giá chuẩn được chốt sau khi chốt thiết kế ) |
CHỦNG LOẠI VẬT TƯ VÀ QUY CÁCH:
STT |
TÊN VẬT TƯ, CHỦNG LOẠI CÔNG VIỆC THỰC HIỆN |
QUY CÁCH/ CHỦNG LOẠI |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
HÌNH ẢNH |
GHI CHÚ |
1 |
Đá 1×2 ( Trộn bê tông tại công trình ) |
Chủng loại Đá xanh: Địa phương |
m3 |
Giá thị trường |
+Đơn giá có thể thay đổi theo điều kiện và khối lượng, thời điểm thi công Sẽ chọn loại có sẵn tại khu vực xây dựng |
|
2 |
Đá 4×6 ( Lót móng ) |
Chủng loại Đá xanh: Địa phương |
m3 |
Giá thị trường |
||
3 |
Sắt thép: móng, đà, cột, dầm, sàn, các loại theo thiết kế |
Việt Nhật/ Pomina |
Kg |
Giá thị trường |
||
4 |
Đinh, kẽm |
Việt Nhật/ Pomina |
Kg |
Giá thị trường |
||
5 |
Cát vàng xây, đổ bê tông |
Địa phương |
m3 |
Giá thị trường |
Sẽ chọn loại có sẵn tại khu vực xây dựng |
|
6 |
Cát tô |
Hạt mịn/ Địa phương |
m3 |
Giá thị trường |
Sẽ chọn loại có sẵn tại khu vực xây dựng |
|
7 |
Xi măng |
Lavila/Long sơn/ Hà Tiên |
Bao |
Giá thị trường |
Sẽ chọn loại có sẵn tại khu vực xây dựng |
|
8 |
Gạch ống(8x8x18),Gạch đinh (5x10x20), gạch mi(8x8x9) |
Tuynel/ Địa phương |
Viên |
Giá thị trường |
Sẽ chọn loại có sẵn tại khu vực xây dựng |
9 |
Gạch móng, gạch cháy(xây hầm tự hoại) |
Tuynel/ Địa phương |
Viên |
Giá thị trường |
Sẽ chọn loại có sẵn tại khu vực xây dựng |
|
10 |
Bê tông tươi R7 Mác 250 Tiêu chuẩn chất lượng ISO |
Nguyên liệu gồm:
+Cát bê tông + Đá xanh 1×2 + Xi măng Hà Tiên/ Holcim + Nước + Phụ gia |
m3 |
Giá thị trường |
Đổ trong giai đoạn:
+ Sàn từng tầng + Sàn mái |
|
11 |
Bê tông tự trộn Mác 250 |
m3 |
Giá thị trường |
Đổ trong giai đoạn: + Móng, đà, dầm, cột, sàn |
||
12 |
Hệ thống ống, co, keo,van khóa,… cấp thoát nước, hầm chứa, hố ga,… |
Ống PVC ( Bình Minh ) |
Giá thị trường |
Theo thiết kế |
||
13 |
Ống nhựa cứng luồn dây điện âm trong tường gạch, ruột gà thả trên trần thạch cao |
VEGA/ SINO |
Giá thị trường |
Theo thiết kế |
||
14 |
Xử lý chống thấm sàn vệ sinh, ban công, mái,… |
SIKA/KOVA |
Thùng |
Giá thị trường |
Thùng 18L Tham khảo |
|
14 |
Xử lý chống thấm sàn vệ sinh, |
màng khò, chông chống thấm tuyệt đối |
m2 |
Giá thị trường |
theo quy cách chung |
|
15 |
Dây điện, hệ thống điện thông minh |
CADIVI |
md |
Giá thị trường |
Theo thiết kế |
|
16 |
Dây antena, điện thoại, ADSL |
SINO |
Giá thị trường |
Theo thiết kế |
17 |
Thi công đóng ép cọc |
Nhân công + vật tư + vận chuyển |
md |
Giá thị trường |
Ảnh minh họa |
Theo thiết kế |
18 |
Giàn giáo, mâm, cây, ván cotpha chống đỡ, láng trại, máy móc thiết bị thi công toàn bộ công trình |
Địa phương |
Giá thị trường |
Công ty chịu trách nhiệm |
||
198 |
Điện-nước trong quá trình thi công, chi phí thẩm tra trong quá trình thi công | Giá thị trường | Công ty chịu trách nhiệm | |||
Các hạng mục khác không nằm trong bảng báo giá hoàn thiện trên, công ty sẽ báo giá phát sinh khi thi công |
MÔ TẢ CÔNG VIỆC THEO TIÊU CHUẨN
Thi công theo đúng bản vẽ thiết kế các hạng mục sau:
- Tổ chức công trường, làm lán trại cho công nhân(nếu điều kiện mặt bằng cho phép);
- Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim, móng;
- Đào đất móng, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, bể nước và vận chuyển đất đã đào đi đổ;
- Đập, cắt đầu cọc BTCT (đối với các công trình phải sử dụng cọc – cừ gia cố móng);
- Đổ bê tông đáy móng, dầm móng, đà kiềng;
- Sản xuất lắp đặt cốt thép, cofa và đổ bê tông móng, dầm móng, đà kiềng;
- Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông đáy, nắp hầm phân, hố ga, bể nước;
- Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông vách hầm – đối với công trình có tầng hầm;
- Sản xuất, lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông cột, dầm, sàn các tầng lầu, sân thượng, mái;
- Sản xuất, lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông cầu thang và xây mặt bậc bằng gạch ống, gạch thẻ;
- Xây dựng toàn bộ tường bao, tường ngăn chia phòng toàn bộ công trình;
- Tô các vách và trần công trình tại vị trí không đóng gạch, thạch cao, gỗ trang trí, ốp đá granit;
- Xây tô hoàn thiện mặt tiền;
- Cán nền các tầng lầu, sân thượng, mái, ban công, nhà vệ sinh;
Nhân công lát gạch sàn và ốp len chân tường tầng trệt, các tầng lầu, sân thượng và vệ sinh (Phần vữa hồ do nhà thầu cung cấp);
- Chống thấm sàn sân thượng, sàn vệ sinh, sàn mái và sàn ban công;
- Nhân công ốp gạch trang trí mặt tiền theo bản vẽ thiết kế – nếu có và phòng vệ sinh; (Chủ đầu tư cung cấp gạch, keo chà joint – phần vữa hồ do nhà thầu cung cấp);
- Nhân công + toàn bộ ngôi nhà;
(Không bao gồm sơn gai, sơn gấm. Thi công 2 lớp bả Matic, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ đảm bão kỹ thuật – không sơn lót với khu vực trong nhà, kiểm tra độ ẩm và nhà vệ sinh bề mặt trước khi bả bột, sơn nước);
- Cung cấp phần Nhân công , Ống nước nóng lạnh & vật tư phụ lắp đặt hệ thống ống nước lạnh phần âm tường;
Chủ đầu tư cung cấp : các phụ kiện khác không có trong báo giá; Chủ đầu tư cung cấp:
- Máy năng lượng mặt trời do nhà cung cấp lắp đặt và đấu nối vào hệ thống của ngôi nhà;
(Công tắc, ổ cắm, tủ điện, MCB, quạt hút, đèn chiếu sáng, đèn lon, đèn trang trí – các loại đèn chùm, đèn trang trí chuyên biệt);
* Công ty cung cấp toàn bộ ống ruột gà hoặc ống nhựa cứng (hiệu : sino hoặc vega ) chuyên dùng cho phần âm tường hệ thống điện, hệ thống cáp truyền hình, hệ thống điện thoại bàn, internet . (không bao gồm mạng Lan cho văn phòng, hệ thống chống sét, hệ thống điện 3 pha, điện thang máy);
- Thi công thạch cao;
- Bột bã;
- Gạch ốp- lát, sàn gỗ, keo chà ron;
- Thiết bị vệ sinh, bồn nước;
- Vật tư trang trí khác như đá
- Thiết bị điện, chiếu sáng;
- Đồ nội thất, cửa cuốn;
- Vệ sinh công nghiệp;
Chủ đầu tư chịu trách nhiệm liên hệ cơ quan có thẩm quyền và chi phí thi công phần đấu nối hệ thống thoát nước ra cống chính của khu vực và các vấn đề pháp lý.
GIÁ XÂY NHÀ HOÀN THIỆN
BẢNG BÁO GIÁ DỰ TOÁN XÂY DỰNG NHÀ PHỐ
THI CÔNG THÔ TRỌN GÓI + NHÂN CÔNG VẬT TƯ HOÀN THIỆN KIẾN TRÚC (chìa khóa trao tay)
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | DIỆN TÍCH
SÀN |
HỆ SỐ
(%) |
DIỆN TÍCH
QUY ĐỔI |
ĐVT
(m2) |
ĐƠN GIÁ XÂY
DỰNG |
THÀNH TIỀN
(VNđ) |
GHI CHÚ |
CÔNG NĂNG CHÍNH | 1,335,450,000 | |||||||
1 | Phần móng | 100.00 | 40 | 40.0 | m2 | 2,900,000 | 116,000,000 | |
2 | Tầng 1 | 100.00 | 100 | 100.0 | m2 | 2,900,000 | 290,000,000 | |
sân hè | 24.00 | 75 | 18.0 | m2 | 2,900,000 | 52,200,000 | ||
3 | Tầng 2 | 90.00 | 100 | 90.0 | m2 | 2,900,000 | 261,000,000 | |
ban công | 10.00 | 50 | 5.0 | m2 | 2,900,000 | 14,500,000 | ||
4 | Tầng 3 | 90.00 | 100 | 90.0 | m2 | 2,900,000 | 261,000,000 | |
ban công | 10.00 | 50 | 5.0 | m2 | 2,900,000 | 14,500,000 | ||
5 | Tầng 4 | 50.00 | 100 | 50.0 | m2 | 2,900,000 | 145,000,000 | |
Sân thượng + sân
phơi |
50.00 | 75 | 37.5 | m2 | 2,900,000 | 108,750,000 | ||
6 | Mái BTCT | 50.00 | 50 | 25.0 | m2 | 2,900,000 | 72,500,000 | |
DỰ TOÁN CHI PHÍ HOÀN THIỆN | 600,750,000 | |||||||
1 | Tầng 1 | 100.00 | 100 | 100.0 | m2 | 1,500,000 | 150,000,000 | |
sân hè | 24.00 | 75 | 18.0 | m2 | 1,500,000 | 27,000,000 | ||
2 | Tầng 2 | 90.00 | 100 | 90.0 | m2 | 1,500,000 | 135,000,000 | |
ban công | 10.00 | 75 | 7.5 | m2 | 1,500,000 | 11,250,000 | ||
3 | Tầng 3 | 90.00 | 100 | 90.0 | m2 | 1,500,000 | 135,000,000 | |
ban công | 10.00 | 75 | 7.5 | m2 | 1,500,000 | 11,250,000 | ||
4 | Tầng 4 | 50.00 | 100 | 50.0 | m2 | 1,500,000 | 75,000,000 | |
Sân thượng + sân
phơi |
50.00 | 75 | 37.5 | m2 | 1,500,000 | 56,250,000 | ||
TỔNG TẤT CẢ HẠNG MỤC THI CÔNG |
1,936,200,000 |
Tạm tính ( báo giá chuẩn được chốt sau khi chốt thiết kế ) |
BẢNG BÁO GIÁ DỰ TOÁN XÂY DỰNG BIỆT THỰ
THI CÔNG THÔ TRỌN GÓI + NHÂN CÔNG VẬT TƯ HOÀN THIỆN KIẾN TRÚC (chìa khóa trao tay)
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | DIỆN TÍCH
SÀN |
HỆ SỐ
(%) |
DIỆN TÍCH
QUY ĐỔI |
ĐVT
(m2) |
ĐƠN GIÁ XÂY
DỰNG |
THÀNH TIỀN
(VNđ) |
GHI CHÚ |
CÔNG NĂNG CHÍNH | 1,545,300,000 | |||||||
1 | Phần móng | 100.00 | 40 | 40.0 | m2 | 3,400,000 | 136,000,000 | |
2 | Tầng 1 | 100.00 | 100 | 100.0 | m2 | 3,400,000 | 340,000,000 | |
sân hè | 24.00 | 50 | 12.0 | m2 | 3,400,000 | 40,800,000 | ||
3 | Tầng 2 | 90.00 | 100 | 90.0 | m2 | 3,400,000 | 306,000,000 | |
ban công | 10.00 | 50 | 5.0 | m2 | 3,400,000 | 17,000,000 | ||
4 | Tầng 3 | 90.00 | 100 | 90.0 | m2 | 3,400,000 | 306,000,000 | |
ban công | 10.00 | 50 | 5.0 | m2 | 3,400,000 | 17,000,000 | ||
5 | Tầng 4 | 50.00 | 100 | 50.0 | m2 | 3,400,000 | 170,000,000 | |
Sân thượng + sân
phơi |
50.00 | 75 | 37.5 | m3 | 3,400,000 | 127,500,000 | ||
6 | Mái BTCT | 50.00 | 50 | 25.0 | m2 | 3,400,000 | 85,000,000 | |
DỰ TOÁN CHI PHÍ HOÀN THIỆN | 680,850,000 | |||||||
1 | Tầng 1 | 100.00 | 100 | 100.0 | m2 | 1,700,000 | 170,000,000 | |
sân hè | 24.00 | 75 | 18.0 | m2 | 1,700,000 | 30,600,000 | ||
2 | Tầng 2 | 90.00 | 100 | 90.0 | m2 | 1,700,000 | 153,000,000 | |
ban công | 10.00 | 75 | 7.5 | m2 | 1,700,000 | 12,750,000 | ||
3 | Tầng 3 | 90.00 | 100 | 90.0 | m2 | 1,700,000 | 153,000,000 | |
ban công | 10.00 | 75 | 7.5 | m2 | 1,700,000 | 12,750,000 | ||
4 | Tầng 4 | 50.00 | 100 | 50.0 | m2 | 1,700,000 | 85,000,000 | |
Sân thượng + sân
phơi |
50.00 | 75 | 37.5 | m2 | 1,700,000 | 63,750,000 | ||
TỔNG TẤT CẢ HẠNG MỤC THI CÔNG |
2,226,150,000 |
Tạm tính ( báo giá chuẩn được chốt sau khi chốt thiết kế ) |
CHỦNG LOẠI VẬT TƯ VÀ QUY CÁCH:
ĐƠN VỊ THI CÔNG CUNG CẤP TOÀN BỘ VẬT TƯ VÀ NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN CÔNG TRÌNH | ||||||
STT |
TÊN VẬT TƯ, CHỦNG LOẠI CÔNG VIỆC THỰC HIỆN |
QUY CÁCH/ CHỦNG LOẠI |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
HÌNH ẢNH |
GHI CHÚ |
1 |
Đá 1×2 ( Trộn bê tông tại công trình ) |
Chủng loại Đá xanh: Địa phương |
m3 |
Giá thị trường |
+Đơn giá có thể thay đổi theo điều kiện và khối lượng, thời điểm thi công Sẽ chọn loại có sẵn tại khu vực xây dựng |
|
2 |
Đá 4×6 ( Lót móng ) |
Chủng loại Đá xanh: Địa phương |
m3 |
Giá thị trường |
||
3 |
Sắt thép: móng, đà, cột, dầm, sàn, các loại theo thiết kế |
Việt Nhật/ Pomina/hòa phát/sắt đông á |
Kg |
Giá thị trường |
||
4 |
Đinh, kẽm |
Việt Nhật/ Pomina/hòa phát/sắt đông á |
Kg |
Giá thị trường |
||
5 |
Cát vàng xây, đổ bê tông |
Địa phương |
m3 |
Giá thị trường |
Sẽ chọn loại có sẵn tại khu vực xây dựng |
|
6 |
Cát tô |
Hạt mịn/ Địa phương |
m3 |
Giá thị trường |
Sẽ chọn loại có sẵn tại khu vực xây dựng |
|
7 |
Xi măng |
Bao |
Giá thị trường |
Sẽ chọn loại có sẵn tại khu vực xây dựng |
8 |
Gạch ống(8x8x18),Gạch đinh (5x10x20), gạch mi(8x8x9) |
Hoffman/Đồng nai/Tuynel/ Địa phương |
Viên |
Giá thị trường |
Sẽ chọn loại có sẵn tại khu vực xây dựng |
|
9 |
Gạch móng, gạch cháy(xây hầm tự hoại) |
Hoffman/Đồng nai/Tuynel/ Địa phương |
Viên |
Giá thị trường |
Sẽ chọn loại có sẵn tại khu vực xây dựng |
|
10 |
Bê tông móng trộn tay Mác 250 |
Nguyên liệu gồm:
+Cát bê tông + Đá xanh 1×2 + Xi măng Hà Tiên/ Holcim + Nước + Phụ gia |
m3 |
Giá thị trường |
Đổ trong giai đoạn:
+ Sàn từng tầng + Sàn mái |
|
11 |
Bê tông đàm sàn cột trộn tay Mác 250 |
m3 |
Giá thị trường |
Đổ trong giai đoạn: + Móng, đà, dầm, cột, sàn |
||
12 |
Hệ thống ống, co, keo,van khóa,… cấp thoát nước, hầm chứa, hố ga,… |
Ống PVC ( Bình Minh ), ĐẠT HÒA |
gói |
Giá thị trường |
Theo thiết kế |
|
13 |
Ống nhựa cứng luồn dây điện âm trong tường gạch, ruột gà thả trên trần thạch cao |
VEGA/ SINO |
gói |
Giá thị trường |
Theo thiết kế |
|
14 |
Xử lý chống thấm sàn vệ sinh, ban công, mái,… |
SIKA/KOVA |
Thùng |
Giá thị trường |
Thùng 18L Tham khảo |
|
15 |
Xử lý chống thấm sàn vệ sinh |
màng khò, chông chống thấm tuyệt đối |
m2 |
Giá thị trường |
theo quy cách chung |
|
16 |
Dây điện |
CADIVI |
md |
Giá thị trường |
Theo thiết kế |
17 |
Dây cáp tivi , ADSL, đế-ổ cắm-công tắc thông minh, MCB, Tủ điện |
SINO/PANASONIC WIDE |
gói |
Giá thị trường |
Theo thiết kế |
|
18 |
Giàn giáo, mâm, cây, ván cotpha chống đỡ, láng trại, máy móc thiết bị thi công toàn bộ công trình |
Địa phương |
gói |
Giá thị trường |
Công ty chịu trách nhiệm |
|
19 |
Điện-nước trong quá trình thi công, chi phí thẩm tra trong quá trình thi công | gói | Giá thị trường | Công ty chịu trách nhiệm | ||
20 |
Sơn nước ( ngoại thất và nội thất ) |
dulux |
Thùng |
Giá thị trường |
Ảnh minh họa |
Mã màu sơn theo thiết kế ( Không bao gồm sơn gai, sơn gấm, sơn dầu,…) |
21 |
Bột Matic |
VIỆT MỸ bao 40kg |
Bao |
Giá thị trường |
Ảnh minh họa |
Số lượng theo thiết kế |
22 |
Gạch ốp lát ( dùng keo chuyên dụng để dán) |
Đồng Tâm/ Đăng Hà/ Bạch Mã/ |
m2 |
+ Gạch toilet: Đơn giá dao động
≤140,000đ/m2 + Gạch sàn chính: Đơn giá dao động ≤160,000đ/m2 |
|
Mẫu theo thiết kế
‘+ Bao gồm gạch nền,len sàn nhà chính và nền, tường sàn toilet + Không bao gồm gạch mái + Tường vệ sinh ốp cao 2,6m ( ốp cao hơn tính phát sinh ) Khách hàng chọn gạch cao hơn giá so với công ty đưa ra thì sẽ tính phát sinh phần chênh lệch cho khách hàng |
23 |
Keo chà ron gạch |
Weber |
Kg |
Đơn giá ≤20,000đ/Kg |
Số lượng theo thiết kế
Khách hàng chọn loại cao hơn giá so với công ty đưa ra thì sẽ tính phát sinh phần chênh lệch cho khách hàng |
|
24 |
Đá mặt cầu thang, len cầu thang, ngạch cửa |
Đá đen Ấn Độ/ Đá trắng sứ |
m2 |
Đơn giá ≤1,100,000đ/m2 |
Theo thiết kế
Khách hàng chọn giá mẫu cao hơn giá so với công ty đưa ra thì sẽ tính phát sinh phần chênh lệch cho khách hàng ( Không bao gồm đá ốp mặt tiền ) |
|
25 |
Cửa phòng ( bao gồm phụ kiện ) |
Gỗ MDF, Cửa nhôm Xingfa thường1,4 ly, cửa nhôm tungshin, việt pháp |
Bộ |
Giá thị trường |
Mẫu theo thiết kế. |
|
26 |
Cửa vệ sinh ( Bao gồm phụ kiện ) |
Gỗ MDF, Cửa nhôm Xingfa thường1,4 ly, cửa nhôm tungshin, việt pháp |
Bộ |
Giá thị trường |
Mẫu theo thiết kế. |
|
27 |
Cửa mặt tiền, 1 bộ |
Cửa nhôm Xingfa thường 1,4 ly, việt pháp |
m2 |
Giá thị trường |
Mẫu theo thiết kế.bộ thứ 2 chủ đầu tư cung cấp |
|
28 |
Đèn led âm trần ( Ánh sáng vàng/ Ánh sáng trắng ) |
Panel/ Nanoco/ Mpe |
Cái |
Giá thị trường |
Số lượng theo thiết kế
( Không bao gồm đèn trùm trang trí, đèn ngủ, đèn tường, đèn chiếu tranh, đèn cổng,…) |
|
29 |
Thiết bị vệ sinh : Lavabo+bộ xả+vòi xả lavabo, Bồn cầu, Vòi sen, Rumino, Hang xịt, Gương soi – Khay – móc – móc giấy vệ sinh, van một chiều. |
Trung Quốc |
Bộ |
Giá thị trường |
|
combo 5.000.000 trở xuống |
30 |
Vòi xả hồ |
Inox 304 |
Cái |
Giá thị trường |
Số lượng theo thiết kế |
|
31 |
Phễu thu sàn |
Inox chống hôi |
Cái |
Giá thị trường |
Số lượng theo thiết kế |
|
32 |
Bồn nước inox |
Đại Thành/ Tân Á/ Vitosa loại 500L – 1000L |
Cái |
Giá thị trường |
Theo thiết kế |
|
33 |
Máy bơm nước |
Panasonic |
Cái |
Giá thị trường |
Theo thiết kế |
|
34 |
Hệ thống ống đồng máy lạnh |
Ống Thái Lan |
m |
Giá thị trường |
Khối lượng ≤50md , phần còn lại sẽ tính phát sinh cho Khách hàng |
|
35 |
Trần thạch cao |
Khung Vĩnh Tường, tấm Gyproc |
m2 |
Giá thị trường |
Trần phẳng |
|
36 |
Tôn pu cách nhiệt |
phương nam , hoa sen, đông á |
m2 |
Giá thị trường |
||
37 |
Mái Ngói |
Thái/ Nhật/ Hoa Sen |
m2 |
Giá thị trường |
Mẫu theo thiết kế ( Nếu có ) |
|
Các hạng mục khác không nằm trong bảng báo giá hoàn thiện trên, công ty sẽ báo giá phát sinh khi thi công |
MÔ TẢ CÔNG VIỆC THEO TIÊU CHUẨN
Thi công theo đúng bản vẽ thiết kế các hạng mục sau:
- Tổ chức công trường, làm lán trại cho công nhân(nếu điều kiện mặt bằng cho phép);
- Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim, móng;
- Đào đất móng, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, bể nước và vận chuyển đất đã đào đi đổ;
- Đập, cắt đầu cọc BTCT (nếu có,đối với các công trình phải sử dụng cọc – cừ gia cố móng);
- Đổ bê tông lót móng, dầm móng, đà kiềng;
- Sản xuất lắp đặt cốt thép, cofa và đổ bê tông móng, dầm móng, đà kiềng;
- Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông đáy, nắp hầm phân, hố ga, bể nước;
- Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông vách hầm – đối với công trình có tầng hầm;
- Sản xuất, lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông cột, dầm, sàn các tầng lầu, sân thượng, mái;
- Sản xuất, lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông cầu thang và xây mặt bậc bằng gạch ống, gạch thẻ;
- Xây dựng toàn bộ tường bao, tường ngăn chia phòng toàn bộ công trình;
- Tô các vách và trần công trình tại vị trí không đóng gạch, thạch cao, gỗ trang trí, ốp đá granit;
- Xây tô hoàn thiện mặt tiền;
- Cán nền các tầng lầu, sân thượng, mái, ban công, nhà vệ sinh, chống thấm;
Nhân công lát gạch sàn và ốp len chân tường tầng trệt, các tầng lầu, sân thượng và vệ sinh;
- Chống thấm sàn sân thượng, sàn vệ sinh, sàn mái và sàn ban công;
- Nhân công ốp gạch trang trí mặt tiền theo bản vẽ thiết kế – nếu có và phòng vệ sinh;
- Nhân công + vật tư sơn nước toàn bộ ngôi nhà;
(Không bao gồm sơn gai, sơn gấm. Thi công 2 lớp bả Matic, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ đảm bão kỹ thuật – không sơn lót với khu vực trong nhà);
- Cung cấp phần Nhân công , Ống nước lạnh & vật tư phụ lắp đặt hệ thống ống nước lạnh phần âm tường ;
- Nhân công lắp đặt hệ thống ống nước nóng (không bao gồm lắp đặt bồn nước nóng);
- Ống nước nóng và vật tư phụ của hệ thống Ống nước nóng;
- Máy năng lượng mặt trời do chủ đầu tư cấp nhà cung cấp lắp đặt và đấu nối vào hệ thống của ngôi nhà;
- Nhân công lắp đặt hệ thống điện và đèn chiếu sáng;
(Lắp đặt công tắc, ổ cắm, tủ điện, MCB, quạt hút, đèn chiếu sáng, đèn lon, đèn trang trí – không bao gồm lắp đặt các loại đèn chùm, đèn trang trí chuyên biệt);
* Công ty cung cấp toàn bộ ống ruột gà hoặc ống nhựa cứng (hiệu : sino hoặc vega ) chuyên dùng cho phần âm tường hệ thống điện, hệ thống cáp truyền hình, hệ thống điện thoại bàn
- Dây cáp điện, cáp tivi, cáp điện thoại , cáp internet;
- Cung cấp lắp đặt phần thi công ống máy lạnh;
- Nhân công lợp ngói mái, tole mái (nếu có);
- Vệ sinh công nghiệp công trình trước khi bàn giao;
- Bảo vệ công trình;
- Chủ đầu tư chịu trách nhiệm liên hệ cơ quan có thẩm quyền và chi phí thi công phần đấu nối hệ thống thoát nước ra cống chính của khu vực và các chi phí pháp lý khác.
https://thietkexanhvietnam.com/ – Công ty Thiết Kế Xanh đơn vị thi công xây dựng uy tín tại TPHCM và Phú Yên. Email: thietkexanhvietnam@gmail.com. SDT: 0942149757. 16/4B Tổ 1, Ấp 2, Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh 700000, Vietnam